Biểu mẫu 11 Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS CAO NGẠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 08 Số m2/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 08 2m2
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 03 2m2
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 02 2m2
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 30 -
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 11.999
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2000
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 432
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 216
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 24
3 Diện tích thư viện (m2) 60
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 120
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 1 1/2
2 Khối lớp 7 1 1/2
3 Khối lớp 8 1 1/2
4 Khối lớp 9 1 1/2
5 …..
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 22 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1
2 Cát xét 3
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4
5 Thiết bị khác…
.. ………
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x x 0,1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x
` Thái Nguyên, ngày 15 tháng 8 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Trưng
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS CAO NGẠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 08 Số m2/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 08 2m2
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 03 2m2
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 02 2m2
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 30 -
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 11.999
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2000
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 432
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 216
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 24
3 Diện tích thư viện (m2) 60
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 120
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 1 1/2
2 Khối lớp 7 1 1/2
3 Khối lớp 8 1 1/2
4 Khối lớp 9 1 1/2
5 …..
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 22 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1
2 Cát xét 3
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4
5 Thiết bị khác…
.. ………
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x x 0,1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x
` Thái Nguyên, ngày 15 tháng 8 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Trưng